P790 Irons 2025
Liên hệ đặt hàng: 0908.148.069 ( call/zalo )




Tham khảo thêm
Chuyên đặt gậy golf và phụ kiện golf từ Mỹ về Việt Nam theo yêu cầu Hotline: 0908.148.069 (call/zalo)
Sản phẩm cùng danh mục
Chi tiết sản phẩm | Bình luận | HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG
Chương tiếp theo của câu chuyện P·Series nằm ở bộ gậy sắt P·790™ hoàn toàn mới, bộ gậy sắt đã tạo nên một danh mục riêng. Mang đến cho người chơi golf khoảng cách nhất quán mà họ mong muốn, cảm giác rèn cao cấp và điểm ngọt lớn hơn với khoảng cách được cải thiện, gậy sắt P·790 sẽ giúp bạn đánh nhiều gậy hơn.
CẢM GIÁC RÈN LUYỆN CÁCH MẠNG
Cảm giác được cải thiện đáng kể là trọng tâm chính khi thiết kế P·790 2025. Tối ưu hóa đầu gậy riêng biệt kết hợp với SpeedFoam™ Air mang đến một chiếc gậy sắt tốt nhất trong phân khúc, nâng cao tiêu chuẩn về cảm giác và hiệu suất.
TỐC ĐỘ HƠN VÀ ỔN ĐỊNH HƠN
P·790 2025 ra mắt vật liệu mặt gậy rèn 4340M tốc độ cao, siêu bền hoàn toàn mới, mạnh hơn 20% so với các thế hệ trước. Sức mạnh tăng lên mở ra khoảng cách xa hơn đồng thời tăng kích thước điểm ngọt lên tới 24%.*
*So sánh với gậy sắt P·790 7 năm 2023.
KHOẢNG CÁCH TĂNG CƯỜNG VỚI KHOẢNG CÁCH ĐƯỢC CẢI THIỆN
Mặt vợt nhanh hơn, tối ưu hóa từng đầu vợt và FLTD CG™ để định vị trọng tâm chính xác tạo ra khoảng cách mang vợt xa hơn với cửa sổ phóng và quay tối ưu để có khoảng cách tốt hơn qua bộ vợt.
*Khẳng định về khoảng cách và tốc độ dựa trên thử nghiệm của người chơi so với P∙790 năm 2023.
ĐỊNH HÌNH NGƯỜI CHƠI
Bộ gậy sắt P·790 hoàn toàn mới đã được tinh chỉnh với đường viền trên mỏng hơn để có vẻ ngoài gọn gàng hơn ở vị trí chơi, tạo cảm giác tự tin khi đánh. Bán kính đế gậy tăng lên và cạnh trước tiến bộ đảm bảo tương tác với cỏ nhất quán và cải thiện vị trí tiếp xúc.
So sánh | ![]() Sắt Qi |
![]() Gậy sắt Qi HL |
![]() P∙790 Bàn là |
![]() P∙770 Bàn là |
![]() Gậy sắt P∙7CB |
![]() Gậy sắt P∙7MB |
![]() Gậy sắt P∙7TW |
---|---|---|---|---|---|---|---|
PHONG CÁCH |
CẢI TIẾN TRÒ CHƠI |
CẢI TIẾN TRÒ CHƠI |
KHOẢNG CÁCH CỦA NGƯỜI CHƠI |
NGƯỜI CHƠI HIỆN ĐẠI |
NGƯỜI CHƠI |
NGƯỜI CHƠI |
NGƯỜI CHƠI |
SỰ THA THỨ |
CAO |
CAO NHẤT |
TRUNG BÌNH-CAO |
GIỮA |
THẤP-TRUNG BÌNH |
THẤP |
THẤP |
QUỸ ĐỘNG |
CAO |
CAO NHẤT |
TRUNG BÌNH-CAO |
GIỮA |
GIỮA |
GIỮA |
GIỮA |
KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG |
THẤP |
THẤP |
GIỮA |
TRUNG BÌNH-CAO |
CAO |
CAO |
CAO |
KHOẢNG CÁCH |
DÀI NHẤT |
DÀI NHẤT |
DÀI |
GIỮA-DÀI |
GIỮA |
GIỮA |
GIỮA |















CLUB | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | PW | AW |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
LOFT | 20° | 23° | 26.5° | 30° | 34° | 39° | 44° | 49° |
LIE | 61° | 61.5° | 62° | 62.5° | 63° | 63.5° | 64° | 64° |
LENGTH MEN'S | 38.50" | 38.00" | 37.50" | 37.00" | 36.50" | 36.00" | 35.75" | 35.50" |
SWING WEIGHT MEN'S (ST/GR) | D2/DO | D2/DO | D2/DO | D2/DO | D2/DO | D2/DO | D3/D1 | D3/D1 |
LENGTH WOMEN'S (GR) | 37.50" | 37.00" | 36.50" | 36.00" | 35.50" | 35.00" | 34.75" | 34.50" |
HAND | RH/LH | RH/LH | RH/LH | RH/LH | RH/LH | RH/LH | RH/LH | RH/LH |
Tour Lite
Flex | Weight | Torque | Tip Size | Launch | Spin |
---|---|---|---|---|---|
X | 105g | 2.1 | .355 | High | High |
S | 100g | 2.3 | .355 | High | High |
R | 95g | 2.5 | .355 | High | High |
Mitsubishi MMT
Model | Flex | Weight | Torque | Tip Size | Launch | Spin |
---|---|---|---|---|---|---|
MMT 75 | S | 74g | 3.7 | .355 | Mid | Mid |
MMT 65 | R | 63g | 3.5 | .355 | Mid | Mid |
MMT 55 | A | 59g | 3.5 | .355 | Mid | Mid |
GOLF PRIDE Z GRIP PLUS2
Model | Color | Size | Weight | Round/Reminder | Butt Size | Feel | Logo |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Z Grip | Black | Standard | 52g | Round | .580 | Textured | TaylorMade |