BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN TỪ ÚC VỀ VIỆT NAM
Theo Hiệp Hội Vận Tải Hàng Không Quốc Tế IATA: Cách tính trọng lượng quy đổi: dài x rộng x cao/5000.Cách tính trọng lượng hàng hóa theo thể tích
Trọng lượng hàng được xác định qua cân thực tế (trọng lượng thực) hoặc quy đổi theo thể tích (trọng lượng quy đổi). Trọng lượng nào lớn hơn được dùng để tính cước vận chuyển.
Lưu ý:
- Đơn hàng tính trọng lượng tối thiểu 3kg & có quy đổi thể tích theo công thức: dài x rộng x cao/5000
- Khách hàng muốn đăng ký CPN nội địa, phụ thu 30% so với cước phí Tiêu chuẩn. Thời gian nhận hàng ngắn hơn quy định 2-3 ngày.
- Thời gian nhận hàng tính từ ngày bay, không bao gồm Thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ tết của Việt Nam & Úc.
Mặt hàng | Nơi nhận | Gói cước yêu cầu |
Đơn giá (AUD/Kg) |
Ngày nhận hàng |
Phí Bảo hiểm (Tùy chọn) |
---|---|---|---|---|---|
I-Hàng hóa thông thường (Bắt buộc kê khai danh mục và số lượng khi gửi hàng) | |||||
Hồ sơ / giấy tờ Thuốc, thực phẩm chức năng, vitamin… Thực phẩm khô (các loại hạt, cafe, bánh kẹo...) Sữa các loại (trẻ em, người lớn...) Mỹ phẩm, sữa tắm, lotion, kem dưỡng da, kem chống nắng Quần áo thông thường, Giày dép, túi xách, ví, thắt lưng,… có giá trị <100AUD Đồ gia dụng (xoong nồi, dụng cụ nhà bếp) có giá trị <100AUD (Các mặt hàng khác: hàng mẫu, trái cây & hàng đông lạnh, thiết bị máy móc, đồ nội ngoại thất, đồ thể thao, thiết bị văn phòng, thiết bị cơ khí, trang sức giả, đĩa DVD, ống kính, linh kiện máy tính,...vui lòng liên lạc để đươc thông tin về giá.) |
Hà Nội | Tiêu chuẩn | 14,0 | 10-14 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
Tp.HCM | Tiêu chuẩn | 14,0 | 10-14 ngày làm việc | ||
Tỉnh |
Tiêu chuẩn | 15,0 | 10-14 ngày làm việc | ||
II - Ipad/ Apple watch/ Laptop/ Điện thoại (Bắt buộc kê khai khi gửi hàng) | |||||
Điện thoại, tablet, laptop (BRAND NEW) | Tất cả các điểm VN | Thường | 140AUD/cái | 7-9 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
Điện thoại, tablet, laptop (Cũ - đã qua sử dụng) | Tất cả các điểm VN | Thường | 110AUD/cái | 7-9 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
Apple Watch (BRAND NEW) | Tất cả các điểm VN | Thường | 25AUD/cái | 7-9 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
III-Rượu (Bắt buộc kê khai danh mục và số lượng khi gửi hàng) | |||||
Các loại rượu đóng chai (giá trị dưới 100$) |
Tất cả các điểm VN | Thường | 25AUD/chai | 7-9 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
Các loại rượu đóng chai (giá trị từ 100$ trở lên) |
Tất cả các điểm VN | Thường | 25AUD/chai + 10% giá trị rượu | 7-9 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
IV-Dầu thơm (Bắt buộc kê khai danh mục và số lượng khi gửi hàng) | |||||
Các mặt hàng dầu thơm (nước hoa) cân cùng hàng hóa thông thường & phụ thu 8AUD/chai |
HN/Tp.HCM/Tỉnh | Tiêu chuẩn | Phụ thu 8AUD/chai | 10-14 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
V-Các mặt hàng có giá trị cao (Bắt buộc kê khai giá trị khi gửi hàng) | |||||
Đồ trang sức giá trị cao như PANDORA, Swarovski… có giá trị >100AUD Vui lòng kê khai trung thực giá trị hàng hóa, gửi kèm bill (nếu có). Trường hợp khai sai giá trị, phụ phí được tính theo giá cả trên thị trường.
|
HN/Tp.HCM/Tỉnh | Tiêu chuẩn | Giá cước hàng hóa thông thường + 5% giá trị hàng | 7 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
VI - Hàng điện tử có giá trị cao (Bắt buộc kê khai giá trị khi gửi hàng) | |||||
Đồ công nghệ: Máy ảnh, Loa, tai nghe,... có giá trị >100AUD Vui lòng kê khai trung thực giá trị hàng hóa, gửi kèm bill (nếu có). Trường hợp khai sai giá trị, phụ phí được tính theo giá cả trên thị trường. |
HN/Tp.HCM/Tỉnh | Tiêu chuẩn | Giá cước hàng hóa thông thường + 7% giá trị hàng | 7 ngày làm việc | 5% giá trị hàng |
BẢNG PHỤ PHÍ
Áp dụng trong trường hợp đơn hàng sai địa chỉ nhận hoặc số điện thoại, địa chỉ nhận nằm xa trung tâm
PHỤ PHÍ | SỐ TIỀN | MÔ TẢ |
Phí sai địa chỉ hoặc sai số điện thoại | 3AUD/ 1 lần sai | Người gửi cung cấp thông tin không đầy đủ, hoặc thiếu chính xác dẫn đến USAORDER Cargo không giao được hàng hoặc giao lại sang 1 địa chỉ khác. |
Địa chỉ nhận hàng thuộc khu vực vùng sâu, vùng xa | 0,5AUD/kg |
Vùng sâu vùng xa áp dụng cho tuyến: huyện, xã, thôn, bản, đảo của các Tỉnh và Thành Phố. |
Địa chỉ nhận hàng thuộc khu vực vùng sâu, vùng xa | Liên hệ USAORDER Cargo |
Vùng sâu vùng xa áp dụng cho tuyến: huyện, xã, thôn, bản, đảo của các Tỉnh và Thành Phố. |
1. Hàng hóa gửi tối thiểu bao nhiêu?
Hàng gửi tính tối thiểu 3kg cho mỗi địa chỉ người nhận (Trường hợp hàng chưa đủ 3kg thì trọng lượng sẽ tính lên là 3kg)
2. Phí đóng gói hàng hóa
Khách hàng trực tiếp đóng gói hàng hóa và hoặc sử dụng dịch vụ Đóng gói hàng hóa của USAORDER Cargo.
Quy cách đóng gói vui lòng tham khảo chi tiết Phí đóng gói hàng là 1AUD/kg + 2AUD/thùng hoặc 4AUD/thùng (không sử dụng dịch vụ đóng gói mà chỉ cần thùng).
3. Thời gian nhận hàng tính từ khi nào?
Thời gian nhận hàng tính từ ngày bay và loại dich vụ Nhanh hoặc Thường do khách chọn sử dụng
4. Free Pickup áp dụng trong trường hợp nào?
- Áp dụng Free Pickup cho các đơn hàng gửi từ 5kg hàng hóa trở lên và khoảng cách pickup dưới 5km từ Điểm nhận hàng của USAORDER Cargo (Adelaide Branch: 13B Hamley Street, Adelaide , SA 5000)
- Thời gian Free pick up: 08:00 - 16:00 ngày hẹn Pickup (Ngoài khung giờ này phụ thu 20AUD/điểm pick up)
5. Khi nào phải trả thêm phí Pickup?
Áp dụng Free Pickup cho các đơn hàng gửi từ 05kg hàng hóa trở lên và khoảng cách pickup dưới 05km từ Điểm nhận hàng của USAORDER (13B Hamley Street, Adelaide , SA 5000). thu thêm phụ phí cho các đơn hàng vận chuyển nằm ngoài phạm vi 05km từ Điểm nhận hàng của USAORDER / Không đủ 05kg / Ngoài giờ hành chính. Cụ thể như sau:
Pick up ngoài lịch pickup cố định hoặc ngoài giờ hành chính (Sau 16:00 các ngày trong tuần) | Phụ thu 29AUD/điểm pickup |
Đơn hàng vận chuyển dưới 10kg | Phụ thu 18AUD |
Thêm 5km ngoài phạm vi trên | Phụ thu180AUD |
Thêm 10km ngoài phạm vi trên | Phụ thu 28AUD |
Thêm 20km ngoài phạm vi trên | Phụ thu 35AUD |
Ngoài phạm vi 30km. khách hàng vui lòng chọn hình thức chuyển phát hoặc Drop đến Kho hàng của AVG Cargo tại: |
13B Hamley Street, Adelaide , SA 5000 Mr. Hương: 0904.27.28.12 |